Từ vựng về món ăn

Bữa ăn tối trong nhà hàng ở khách sạn

1.Anh có bàn cho hai người không ?
你有双人桌吗 桌子
Nǐ yǒu shuāngrén zhuō ma
2. Dạ có. Bàn kia bên cạnh cửa sổ được không ?
有,那个在窗户旁边的桌子可以吗?
Yǒu, nàgè zài chuānghù pángbiān de zhuō zi kěyǐ ma?
3.Được đấy
可以
kěyǐ
4. Đây là thực đơn
这是菜单
Zhè shì càidān
5.Thưa ông bà đã sẵn sàng gọi món chưa ?
你们准备点菜了吗?
Nǐmen zhǔnbèi diǎn cài le ma?
6. Rồi , hai món tôm trộn , 2 chén xúp hành , gà chiên cho vợ tôi và bò bít-tết cho tôi
是的,两个鸡尾虾,两碗洋葱汤,给我老婆炸鸡,给我牛排
Shì de, liǎng gè jī wěi xiā , liǎng wǎn yángcōng tāng, gěi wǒ lǎopó zhá jī , gěi wǒ niúpái
7. Ông muốn bò bít-tết như thế nào ?
您要怎么样的牛排
Nín yào zěnme yàng de niúpái
8.chín vừa thôi
刚刚熟就好
Gānggāng shú jiù hǎo

1234

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.